Phiên bản xe Honda SH Mode 2025 so với các phiên bản trước có thiết kế tỉ mỉ hơn, mềm mại hơn, hiện đại hơn. Phiên bản này phù hợp cho những khách hàng thích sự thanh lịch, thời thượng.
Các dòng xe máy hiện nay có rất nhiều mẫu mới, đẹp và sang trọng. Nhưng theo thống kê tại Việt Nam, xe Honda SH Mode 205 vừa ra mắt những có số lượng đông đảo quan tâm và ưa chuộng. Tổng thể xe thiết kế theo kết cấu sang trọng và công nghệ hiện đại.
Phiên bản xe Honda SH Mode 2025 so với các phiên bản trước có thiết kế tỉ mỉ hơn, mềm mại hơn, hiện đại hơn. Phiên bản này phù hợp cho những khách hàng thích sự thanh lịch, thời thượng.
Để giúp xe Honda SH Mode 2025 vận hành mượt mà, bền, tiết nhiên liệu, Honda đã trang bị cho xe động cơ eSP+ 125cc, 4 kỳ, xy-lanh đơn, làm mát bằng dung dịch.
Trọng lượng nhẹ chỉ 118kg, dễ dàng dắt xe và điều khiển ngay cả với những người có vóc dáng nhỏ.
Hệ thống treo trước/sau cải tiến, mang đến cảm giác lái êm ái, giúp xe ổn định ngay cả trên những cung đường không bằng phẳng.
Tay lái nhẹ, dễ điều khiển, giúp bạn tự tin di chuyển trong những con phố đông đúc.
Dưới đây là bảng thông tin về các phiên bản và màu sắc của xe SH Mode 2025:
Phiên bản |
Màu sắc |
SH Mode 2025 Tiêu Chuẩn |
Xanh Dương, Đỏ, Trắng |
SH Mode 2025 Cao Cấp |
Xanh Dương, Đỏ |
SH Mode 2025 Đặc Biệt |
Bạc Đen, Đen |
SH Mode 2025 Thể Thao |
Xám đỏ đen |
Ngoài ra, các màu sắc xe SH Mode 2025 có sẵn thì khách hàng có thể chọn sơn xe 3d với với vài triệu đồng và đã bao gồm phí đổi màu cà vẹt.
Thông số | Sh mode 125cc |
Khối lượng bản thân | 116 kg |
Dài x Rộng x Cao | 1.950 mm x669 mm x1.100 mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.304 mm |
Độ cao yên | 765 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 130 mm |
Dung tích bình xăng | 5,6 lít |
Kích cỡ lớp trước/ sau | Trước: 80/90-16M/C 43P |
Kích cỡ lớp trước/ sau | Sau: 100/90-14M/C 57P |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Phuộc đơn |
Loại động cơ | 4 kỳ, 4 van, làm mát bằng dung dịch |
Công suất tối đa | 8,2 kW/8500 vòng/phút |
Dung tích nhớt máy | Sau khi xả: 0,8 lít |
Dung tích nhớt máy | Sau khi rã máy: 0,9 lít |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | 2,16 lít/100km |
Hộp số | Tự động, vô cấp |
Hệ thống khởi động | Điện |
Dung tích xy-lanh | 124,8 cm3 |
Đường kính x Hành trình pít tông | 53,5 mm x 55,5 mm |
Tỷ số nén | 11,5:1 |
Bảng giá xe Honda SH Mode mới nhất (ĐVT: đồng) | ||||
Phiên bản | Màu sắc | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Phiên bản tiêu chuẩn (CBS) | Đỏ | 57.132.000 | 66.000.000 | 8.868.000 |
Xanh | 57.132.000 | 66.000.000 | 8.868.000 | |
Trắng | 57.132.000 | 66.000.000 | 8.868.000 | |
Phiên bản cao cấp (ABS) | Xanh đen | 62.139.273 | 71.000.000 | 8.860.727 |
Đỏ đen | 62.139.273 | 71.000.000 | 8.860.727 | |
Phiên bản đặc biệt (ABS) | Bạc đen | 63.317.455 | 74.000.000 | 10.682.545 |
Đen | 63.317.455 | 74.000.000 | 10.682.545 | |
Phiên bản thể thao (ABS) | Xám đen | 63.808.363 | 74.500.000 | 10.691.637 |
Lưu ý: Giá xe ở bảng trên chỉ mang tính tham khảo, đã bao gồm phí VAT, phí bảo hiểm dân sự, phí trước bạ cùng phí ra biển số. Giá xe máy cũng có thể được thay đổi tùy thuộc theo từng thời điểm của từng đại lý Honda và khu vực bán xe.
Tất cả các cửa hàng thuộc Hệ thống Xe máy Nam Tiến đều có khu vực bảo trì, sữa chữa, với những trang thiết bị hiện đại tối tân nhất. Ngoài ra, chúng tôi còn sở hữu đội ngũ kỹ thuật viên giỏi về chuyên môn, chuyên nghiệp trong phục vụ. Các sản phẩm được phân phối bán sỉ lẻ đều được cam kết đảm bảo sản phẩm chính hãng 100%, được bảo hành, bảo trì theo đúng quy định của Nhà Máy.
Sự tin tưởng và ủng hộ của khách hàng trong suốt thời gian qua là nguồn động viên to lớn trên bước đường phát triển của chúng tôi. Chúng tôi cam kết sẽ luôn nỗ lực cả về nhân lực, vật lực. Không ngừng phát triển để đưa thương hiệu Xe máy Nam Tiến sẽ luôn là sự lựa chọn hàng đầu của khách hàng.